Characters remaining: 500/500
Translation

nhân bản

Academic
Friendly

Từ "nhân bản" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "nhân bản":

Định nghĩa:
  1. Danh từ (đgt): "Nhân bản" có nghĩatạo ra thêm nhiều bản giống như bản gốc. dụ, bạn có thể "đánh máy nhân bản" một tài liệu, tức là bạn sẽ sao chép tài liệu đó ra thành nhiều bản giống nhau.

  2. Tính từ (tt): "Nhân bản" cũng có nghĩaliên quan đến nhân văn, tức là những vấn đề hoặc giá trị liên quan đến con người, nhân đạo. dụ, "vấn đề nhân bản" có thể đề cập đến những vấn đề liên quan đến quyền con người, sự tôn trọng các giá trị nhân văn.

dụ sử dụng:
  • Sử dụng với nghĩa danh từ (đgt):

    • "Tôi cần nhân bản tài liệu này để gửi cho các đồng nghiệp."
    • "Trong lớp học, giáo viên thường nhân bản các bài tập để học sinh có thể làm thêm."
  • Sử dụng với nghĩa tính từ (tt):

    • "Chúng ta cần thảo luận về các vấn đề nhân bản trong xã hội hiện nay."
    • "Đề tài này rất quan trọng liên quan đến các giá trị nhân bản."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc thảo luận về đạo đức nhân quyền, bạn có thể nói: "Việc bảo vệ các quyền cơ bản của con người một vấn đề nhân bản không thể thiếu trong bất kỳ xã hội văn minh nào."
  • Trong lĩnh vực công nghệ, bạn có thể nghe đến "nhân bản sinh học", liên quan đến việc sao chép gen hoặc tế bào.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Sao chép: có nghĩa tương tự với "nhân bản" trong ngữ cảnh tạo ra bản sao, dụ: "Chúng ta cần sao chép tài liệu này."
  • Nhân văn: liên quan đến văn hóa, giáo dục các giá trị về con người, thường được dùng khi bàn về các vấn đề xã hội.
Lưu ý:
  • "Nhân bản" không nên bị nhầm lẫn với "nhân đôi", mặc dù cả hai đều liên quan đến việc tạo ra bản sao. "Nhân đôi" thường chỉ việc tăng gấp đôi số lượng, trong khi "nhân bản" có thể ám chỉ việc tạo ra nhiều bản không nhất thiết phải gấp đôi.
  1. 1 đgt. Tạo ra thêm nhiều bản đúng như bản : đánh máy nhân bản.
  2. 2 tt. Nhân văn: vấn đề nhân bản.

Comments and discussion on the word "nhân bản"